Xem ngày 12/07/2024 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 12 tháng 07 năm 2024 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 12/07/2024

Xem ngày 12/07/2024 có tốt ngày không

Xem ngày 12/07/2024 là ngày tốt hay ngày xấu

   Tháng 07 - Năm 2024  

12

Thứ sáu

Hôm nay ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày xấu. Nhưng việc tốt xấu còn xét trên phương diện hợp tuổi và tốt xấu việc gì.
- lichamduong.com.vn -
Ngày Sửu 7

Ngày Hắc Đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Tân Mùi

Ngày Đinh Sửu

Hiện tại

Giờ Tý

Tiết khí Bạch lộ

THÁNG 6

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

Giờ Dần(03h - 05h)
Giờ Thân(15h - 17h)

Giờ Tỵ(09h-11h) và Hợi(21h - 23h)

Ngày "Chu Tước Hắc Đạo"

Ngày "Chu Tước Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Chu Tước Hắc Đạo: sao Thiên tụng, lợi cho việc công, người thường thì hung, mọi việc cần kỵ, phải cẩn thận đề phòng tranh tụng.

Các nhà thiên văn cổ đại quan sát sự biến động của Mặt trời và nhận thấy tại các thời điểm (ngày) khác nhau, năng lượng Mặt trời tạo ra đối với địa cầu khác nhau, có những ngày may mắn đó là các ngày Hoàng Đạo. Những ngày năng lượng Mặt trời đối với địa cầu tạo nên sự bất lợi đối với sức khỏe, tâm lý, gây cản trở, bất lợi đối với mọi việc đó chính là ngày Hắc Đạo. Người ta cho rằng, những ngày năng lượng Mặt trời tạo nên bất lợi với cuộc sống là do các hung thần đi theo hộ vệ Mặt trời, các ngày này được đặt những tên khác nhau, Chu Tước là một trong sáu ngày xấu kể trên

Chu Tước là một linh thú trong tứ tượng, bao gồm Thanh Long, Bạch Hổ, Chu Tước, Huyền Vũ. Theo hình ảnh tứ tượng linh thú này thì Thanh Long thuộc hành Mộc – phương Đông – cung Chấn, Bạch Hổ thuộc hành Kim – phương Tây – cung Đoài, Huyền Vũ thuộc hành Thủy – phương Bắc – cung Khảm, Chu Tước thuộc hành Hỏa – phương Nam – cung Ly. Như vậy, Chu Tước vốn là một con chim sẻ màu đỏ, rực lửa ở phương Nam, nơi có hào quang chói chang, rực lửa oi bức. Phái Loan Đầu Phong Thủy dùng tượng Chu Tước để chỉ phương vị mặt tiền (hướng) của công trình kiến trúc, phía hậu (phương tọa) là Huyền Vũ, bên trái là Thanh Long, bên phải là Bạch Hổ. Đó là những kiến thức sơ đẳng về hình tượng Chu Tước trong huyền học.

Ngày Chu Tước Hắc Đạo bất lợi, phải kiêng kỵ những việc gì?

  • Động thổ, khởi công vào ngày chu tước hắc đạo: Gây nên tình trạng tai nạn lao động, mâu thuẫn, cãi vã, dây dưa kiện cáo, hình pháp, mất trộm vật tư, thiết bị, chất lượng công trình không bảo đảm, khi sử dụng dễ gặp hỏa hoạn, chập cháy, hư hỏng điện đóm, trong nhà xuất hiện người nhậu nhẹt, bê tha, nổi nóng, cáu gắt, gia đạo bất an, tiền nong hao tốn, khó khăn về sinh kế, nghề nghiệp
  • Khai trương, kỷ kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày chu tước hắc đạo: Chủ doanh nghiệp tâm lý vội vàng, hấp tấp, sai lầm nóng quyết sách, dễ nổi giận, tổn thương, rạn nứt các mối quan hệ đối với đối tác, khách hàng ngày một xa lánh, lợi nhuận thu được thấp, tiền đầu tư cao, gặp trắc trở gian lao, dễ vi phạm luật pháp trong kinh doanh, thương mại (bán hàng rởm, hàng nhái, hàng kém chất lượng, trốn thuế... mà bị cơ quan chức năng xử phạt). Kết thúc là thất bại, thua lỗ, sập tiệm, đóng cửa
  • Tổ chức hôn lễ vào ngày chu tước hắc đạo: Gặp thị phi, tai tiếng, vợ chồng cãi vã liên miên, gia đạo bất hòa, trong nhà lớn nhỏ không còn tôn ti gia pháp, kinh tế ngày càng đi xuống, túng thiếu, nợ nần, li tán, chia lìa, để lại nước mắt bi thương, sầu tủi cho mọi người
  • Nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, mua xe, mua nhà vào ngày giờ chu tước hắc đạo: Năng lượng Hỏa mang tính tiêu cực của ngày Chu Tước Hắc Đạo dẫn đến tình trạng ham mê tửu sắc, lười học ham chơi, gây gổ đánh nhau, bị xử lý kỷ luật, đuổi học, thi cử vất vả, gian lao. Nếu nhậm chức thì công danh chậm thăng, giam lao trắc trở, dễ bị giáng chức, sa thải, bãi nhiệm. Đối với việc mua xe thì có nguy cơ dẫn đến tai nạn giao thông, hư hỏng hoặc bị mất xe do trộm cắp
  • Những công việc khác như tiến hành nuôi thú, trồng cây, xuất hành... đều không lợi khi tiến hành vào ngày chu tước hắc đạo.

Ngày Chu Tước Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù ngày Chu Tước Hoàng Đạo là một ngày xấu đối với nhiều việc, tuy nhiên, năng lượng của ngày tương thích, phù hợp với những công việc mang tính sát khí cao, cụ thể như sau

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt đối với thú, chim, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Tiến hành diệt chuột, phun hóa chất bảo vệ thực vật trên diện rộng
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Do những công việc nói trên chủ về sát khí, tương thích, phù hợp với năng lượng của một ngày xấu, nên tạo ra hiệu quả như ý, khác với những công việc nói trên

Tuổi xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ,Nhâm Tuất, Nhâm Tý

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1944 đến 2024):

1952 Nhâm Thìn

1972 Nhâm Tý

1982 Nhâm Tuất

1988 Mậu Thìn

2002 Nhâm Ngọ

2012 Nhâm Thìn

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Bạch lộ
  • Tiết Bạch Lộ là gì: “bạch” nghĩa là màu trắng, “lộ” có nghĩa là sương mù. Tiết Bạch Lộ được hiểu là thời gian bắt đầu xuất hiện sương mù.
  • Ý nghĩa: Vào tiết khí Bạch Lộ, một ngày có thể có thay đổi lớn về nhiệt độ. Sáng và đêm nhiệt độ giảm nhanh, hơi nước ngưng tụ kết thành sương thường đọng trên cỏ cây. Còn ban ngày vẫn có nắng nóng, thời tiết ấm áp. Tiết Bạch Lộ kỵ nhất là phơi sương nên khi ra ngoài vào buổi tối hay sáng sớm, cần có biện pháp hạn chế tiếp xúc với sương mù vào thời gian này.
  • Để đề phòng bệnh tật, nên ăn nhiều đồ ăn chứa nhiều vitamin, đồ ăn bổ phổi từ Đông Y.Ví dụ như ngô, ngô là loại thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cũng như khả năng bồi dưỡng tinh chất tăng cường sức khỏe, nâng cao trí nhớ.
Lục nhâm ngày: Không vong
  • Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
  • Sao Câu Trần – Thuộc Thổ. Thời kỳ thưa vắng tin tức. Mưu Vọng: Chủ con số 3, 6, 9.

Không Vong chủ việc chẳng lành,

Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang

Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,

Hành Nhân bán lộ còn đang mắc nàn,

Mất của của chẳng tái hoàn

Hình thương quan tụng mất oan tới mình

Bệnh ma ám quỷ hành

Kịp mau cầu khẩn bệnh tình mới an.

  • Ý nghĩa: Không Vong lặng tiếng im hơi, việc chẳng lành, Cầu tài không được, đi chơi văng nhà, mọi việc dở dang, Mất của tìm chẳng thấy, Xem Quan Sự ắt là hình thương, Xem bệnh thì lo lắng, phải đi cầu chữa mới an.
Sao chiếu ngày: Sao Giác

Sao Giác – Giác Mộc Giao – Đặng Vũ: Tốt

( Bình Tú ) Tướng tinh con Giao Long (Thuồng Luồng). Là một sao tốt thuộc Mộc tinh, chủ trị ngày thứ 5

  • Nên làm: tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới hỏi sinh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
  • Kỵ làm: chôn chất hoạn nạn 3 năm, sửa chữa hay xây đắp mộ phần.
  • Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi sao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, chia gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: đại kỵ đi thuyền, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Trực ngày: Trừ
  • Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.

Trực trừ thuộc tính thâm trầm

Nhân hậu hiền hòa có thiện tâm

Tuổi trẻ nhiều phen còn lận đận

Về già hưởng phúc lộc do cần.

  • Như nước mà tưới cây khô, trái cây không có bơ vơ 1 mình. Mộc thì nết ở thiệt thà, Người mà trực ấy từ hòa ngữ ngôn. Đàn bà tốt số nuôi con. Đàn ông không được công danh tước quyền.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Minh tinh:Tốt mọi việc. (trùng với Thiên lao Hắc Đạo - xấu)
U vi tinh:Tốt mọi việc.
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Hoả tai:Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng.
Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Tây Bắc

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Dần(03h - 05h)
Giờ Thân(15h - 17h)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Giờ Tỵ(09h-11h) và Hợi(21h - 23h)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày hoàng đạo trong tháng 07 năm 2024

Những ngày hắc đạo trong tháng 07 năm 2024

Chia sẻ