Xem ngày 9/7/2031 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 9 tháng 7 năm 2031 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 9/7/2031

Xem ngày 9/7/2031 có tốt ngày không

Xem ngày 9/7/2031 là ngày tốt hay ngày xấu

   Tháng 7 - Năm 2031  

9

Thứ tư

Hôm nay ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" là ngày xấu. Nhưng việc tốt xấu còn xét trên phương diện hợp tuổi và tốt xấu việc gì.
- lichamduong.com.vn -
Ngày Tuất 20

Ngày Hắc Đạo

Năm Tân Hợi

Tháng Giáp Ngọ

Ngày Canh Tuất

Hiện tại

Giờ Dần

Tiết khí Lập hạ

THÁNG 5

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

Giờ Dần(03h - 05h)
Giờ Thân(15h - 17h)

Giờ Tỵ(09h-11h) và Hợi(21h - 23h)

Ngày "Thiên Hình Hắc Đạo"

Ngày "Thiên Hình Hắc Đạo" là ngày rất xấu!

Thiên Hình Hắc Đạo: sao Thiên hình, có lợi cho việc ra quân, đánh dẹp, đánh đâu được đó, còn mọi việc khác đều không tốt, rất kỵ việc kiện tụng.

Thiên Hình gồm có nhiều ý nghĩa, có thể chỉ sự hình khắc, thiếu hòa hợp giữa các thành viên trong nội bộ, cao hơn là tình trạng vướng mắc vào thủ tục hành chính, pháp lý, vi phạm kỷ cương, quy chế, luật pháp, bị xử lý theo chế tài. Trong Tử Vi Đẩu số, sao Thiên Hình ngoài bất hòa, mâu thuẫn, luật pháp, kiện tụng còn là tượng dao cưa, vũ khí có tính sát thương cao, nguy cơ bị thương tích, phẫu thuật, mổ xẻ. Cho nên Thiên Hình là sao mang nhiều bất lợi, rủi ro.

Căn cứ vào phân tích trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là ngày Mặt trời tạo ra những dòng trường khí, năng lượng tiêu cực, tác động ảnh hưởng xấu đối với sức khỏe, tâm lý, vận may của con người, dễ xảy ra tình trạng mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ, vướng mắc thủ tục hành chính pháp lý, bị kiện tụng, dây dưa luật pháp.

Dựa trên khái niệm chính xác trên thì ngày Thiên Hình Hắc Đạo là một ngày xấu, nó làm iảm vận may của con người, khiến mọi việc không được như ý, gặp trở ngại, phiền hà, đổ vỡ, thất bại, tốn hao tiền bạc mà kết quả thu được rất thấp

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo xấu trong những việc gì?

Do đó, khi tiến hành những công việc trọng đại, lớn lao, người ta thường tránh ngày Hắc Đạo này, nếu tiến hành có thể gặp những bất lợi như sau

  • Đối với động thổ, khởi công, xây dựng: Dễ xảy ra tai nạn lao động đối với công nhân, bị thất thoát, mất trộm vật tư, gặp ảnh hưởng tiêu cực của thời tiết đối với tiến độ thi công và chất lượng công trình, phát sinh kiện tụng, tranh chấp, chất lượng và hiệu quả sử dụng công trình thấp, gia đạo bất hòa, các thành viên ly tán, tài vận bế tắc, khó khăn
  • Đối với khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, cầu tài lộc: Ý nghĩa của ngày Thiên Hình Hắc Đạo khi bạn mở hàng, khai trương trong những ngày này là gặp bất lợi trong kinh doanh, vướng mắc thủ tục hành chính, bị xử phạt về thương mại, đóng thuế cao, bất lợi về quan hệ đối tác thương mại, lợi nhuận thấp, đầu tư nhiều, dẫn tới thua lỗ, nợ nần
  • Tổ chức hôn lễ: Gia đạo gặp mâu thuẫn, cãi vã, kinh tế, thu nhập gặp khó khăn, sức khỏe bị ảnh hưởng, hiếm muộn con cái, gia đạo biến động bất ổn, dễ xảy ra tình trạng chia ly, hoặc các thành viên đều phải đi làm xa, ít được sum họp quan tâm, chăm sóc lẫn nhau
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, xuất hành, nhập học, đăng lý hồ sơ xin học, nộp hồ sơ xin việc làm, nhậm chức đều gặp rắc rối, trở ngại, hiệu quả không cao, công danh chậm lụt, bị giáng chức, sa thải, phải bồi thường thiệt hại kinh tế, thi cử rớt, danh vọng bị tổn thương, dễ bị mất trộm xe, dễ bị tai nạn giao thông...

Phần lớn những công việc trong cuộc sống đều gặp bất lợi khi tiến hành vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo, vì vậy khi chọn ngày mà gặp ngày xấu này thì người ta loại ngay để chọn ngày khác hợp hơn

Ngày Thiên Hình Hắc Đạo hợp với những công việc như sau?

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt cá, chim, thú
  • Tiến hành việc phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật, diệt chuột, sâu bọ ở quy mô lớn
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại, bất lợi
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Do tương thích về mặt năng lượng của ngày và tính chất công việc nên tạo ra hiệu quả cao, giảm bớt chi phí, công sức khi tiến hành các việc trên vào ngày Thiên Hình Hắc Đạo

Tuổi xung ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1951 đến 2031):

1952 Nhâm Thìn

1970 Canh Tuất

2000 Canh Thìn

2012 Nhâm Thìn

2030 Canh Tuất

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Lập hạ
  • Tiết Lập Hạ là gì: “Lập” nghĩa là xác lập, đánh dấu, còn “Hạ” nghĩa là mùa Hè. Vậy Lập Hạ là tiết khí đánh dấu sự bắt đầu của mùa Hè.
  • Ý nghĩa: Thời tiết nắng nhiều mưa nhiều nên nóng ẩm liên tục. Đây là điều kiện thuậ lợi cho vi khuẩn, sâu bọ, cỏ dại phát triển nhanh chóng. Thời gian này cây trồng cũng phát triển, chuẩn bị vào vụ thu hoạch. Do đó, nên chăm sóc kỹ lưỡng, bảo vệ mùa màng để tránh bị côn trùng phá hoại, nên làm cỏ để tránh việc chúng mọc lây lan chiếm ánh sáng và dinh dưỡng của cây trồng. Người chăn nuôi thì nên vệ sinh chuồng trại, tránh bệnh dịch cho gia súc, gia cầm.
  • Vào tiết khí Lập Hạ, ngư dân có thể đẩy mạnh việc đánh bắt thủy hải sản, vì trong thời điểm này sự sinh sôi, phát triển của các động vật dưới nước rất mạnh mẽ. Tuy nhiên, thời gian này mưa rất nhiều, có thể có bão lớn nên các ngư dân cần hết sức chú ý an toàn, neo đậu thuyền chắc chắn.
Lục nhâm ngày: Không vong
  • Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
  • Sao Câu Trần – Thuộc Thổ. Thời kỳ thưa vắng tin tức. Mưu Vọng: Chủ con số 3, 6, 9.

Không Vong chủ việc chẳng lành,

Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang

Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,

Hành Nhân bán lộ còn đang mắc nàn,

Mất của của chẳng tái hoàn

Hình thương quan tụng mất oan tới mình

Bệnh ma ám quỷ hành

Kịp mau cầu khẩn bệnh tình mới an.

  • Ý nghĩa: Không Vong lặng tiếng im hơi, việc chẳng lành, Cầu tài không được, đi chơi văng nhà, mọi việc dở dang, Mất của tìm chẳng thấy, Xem Quan Sự ắt là hình thương, Xem bệnh thì lo lắng, phải đi cầu chữa mới an.
Sao chiếu ngày: Sao Ngưu

Sao Ngưu – Ngưu Kim Ngưu – Sai Tuân: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Trâu. Là sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6.

  • Nên làm: đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Kiêng kỵ: khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
  • Ngoại lệ: ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần là làm được. Trúng ngày 14 Âm Lịch là Diệt Một Sát, không nên: vào làm việc hành chính, thừa kế sự nghiệp, rủi do khi đi bằng thuyền.
Trực ngày: Chấp
  • Trực Chấp:  Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Khẩu phật tâm xà, tính trương phi

Chấp hỏa lôi hoanh nóng kể chi

Lận đận nhiều phen vì lửa giận

Năm mươi tài lộc phúc triều quy.

  • Như lửa mà tưới muôn xe, người mà trực ấy luôn nghe phừng phừng. Người mà trực ấy thông minh. khéo tay lẹ miệng lành ngoài dữ trong. Không giận, giận đến thì hung. Ai phải phải cùng ai trái chẳng cho. Nhớ xưa đại thành mồ hồ, phá tan núi lửa đốt cho không còn. Thiết là lửa ở trong xe, ai mà vừa thốt tai nghe rõ ràng.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Thiên tài :Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.
Tuế hợp:Tốt mọi việc.
Giải thần:Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Bất tương:Tốt cho cưởi hỏi
Địa tặc:Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Không phòng:Kỵ giá thú.
Quỷ khốc:Xấu với tế tự, mai táng.
Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam - Hạc thần: Tây Nam

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Dần(03h - 05h)
Giờ Thân(15h - 17h)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Giờ Tỵ(09h-11h) và Hợi(21h - 23h)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày hoàng đạo trong tháng 7 năm 2031

Những ngày hắc đạo trong tháng 7 năm 2031

Chia sẻ