Xem ngày 9-thang-9-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2021 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 9-thang-9-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam tháng nam năm 2021 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 9-thang-9-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2021

Xem ngày 9-thang-9-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2021 có tốt ngày không

Xem ngày 9-thang-9-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2021 là ngày tốt hay ngày xấu

   Tháng nam - Năm 2021  

9-thang-9-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam

Thứ năm

Hôm nay ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu. Nhưng việc tốt xấu còn xét trên phương diện hợp tuổi và tốt xấu việc gì.
- lichamduong.com.vn -
Ngày Tỵ 25

Ngày Hắc Đạo

Năm Tân Sửu

Tháng Kỷ Hợi

Ngày Tân Tỵ

Hiện tại

Giờ Ngọ

Tiết khí Đông chí

THÁNG 10

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

Giờ Mão(05h-07h)
Giờ Dậu(17h - 19h)

Giờ Thìn(07h - 09h)
Giờ Tuất(19h - 21h)

Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông Nam

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Mão(05h-07h)
Giờ Dậu(17h - 19h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Thìn(07h - 09h)
Giờ Tuất(19h - 21h)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Tuổi xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1941 đến 2021):

1944 Giáp Thân

1952 Nhâm Thìn

1982 Nhâm Tuất

1992 Nhâm Thân

2004 Giáp Thân

2012 Nhâm Thìn

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Đông chí
  • Tiết Đông Chí là gì: Theo Thiên văn học của phương Tây, đông chí đánh dấu sự bắt đầu mùa đông ở bán cầu Bắc, và là sự bắt đầu mùa hè của bán cầu Nam. Còn theo phương Đông thì tiết Đông chí chính là thời điểm chính giữa mùa đông.
  • Ý nghĩa: Mặc dù tiết Đông Chí ở Việt Nam cũng chỉ là một dấu mốc thời gian chứ không mang ý nghĩa gì quá đặc biệt. Tuy nhiên, nếu bạn muốn xem phong thủy để tiến hàng những việc lớn thì cũng nên biết một số việc sau:
  • Theo phong thủy, tiết Đông Chí ứng với quẻ Phục trong Kinh dịch. Quẻ này mang ý nghĩa tốt, mang đến sự hồi sinh và phát triển thịnh vượng. Nếu những người mang mệnh Thủy làm việc gì vào tiết khí này thì đều rất thuận lợi đặc biệt là sự nghiệp.
  • Đây thực sự là thời điểm rất tốt nhưng vẫn có một số việc mà bạn cần tránh vào ngày này, như: cầu phúc, cầu tự, ăn hỏi, đính hôn, cưới gả, giải trừ, đổ mái, thẩm mỹ.
Lục nhâm ngày: Lưu niên
  • Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ.
  • Sao Huyền Vũ – Thuộc Thủy. Thời kỳ binh lính chưa về (giải ngũ). Mưu Vọng chủ số 3, 8, 10.

Lưu Niên sự việc khó thành

Cầu mưu phải đợi hanh thông có ngày

Quan sự càng muộn càng hay

Người ra đi vẫn chưa quay trở về

Mất của Phương Nam gần kề

Nếu đi tìm gấp có bề còn ra

Gia sự miệng tiếng trong nhà

Đang mừng Thân quyến của ta yên lành

  • Ý nghĩa: Mưu sự khó thành, lúc Cầu phải cầu lúc chưa sáng mới nên, Việc Quan trì hoãn mới yên, Hành nhân đang tính trên đường chửa về, Mất của thì đi tìm ở phương Nam sẽ thấy, Cẩn thận khẩu thiệt thị phi trong nhà.
Sao chiếu ngày: Sao Vị

Sao Vị – Vị Thổ Trĩ – Ô Thành: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Chim Trĩ. Là sao tốt thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

  • Nên làm: khởi công tạo tác việc gì cũng lợi, tốt nhất là xây cắt, cưới gả, chôn cất, chặt có phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Kiêng kỵ: đi thuyền
  • Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn.
Trực ngày: Mãn
  • Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.

Thông minh hào phóng tính trời cho

Gia thất, thê nhi thật khỏi lo

Người đẹp để sầu bao kẻ lụy

Sông kia bến cũ mấy con đò.

  • Tánh ta như núi thái sơn, khôn ngoan trí huệ nào ai dám bì. Sanh con nuôi dưỡng bù chi. cầm vật ật đậu, bạn bè yêu thương. Cũng nhờ núi cả non cao, thú cầm đầy đủ liễu đào thiếu chi. Nghiệp nghê như đất phù sa. Hễ tầm làm ruộng cửa nhà phong lưu.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Thiên ân:Tốt mọi việc.
Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Thiên phú:Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng.
Thiên phúc:Tốt mọi việc, nên đi nhận công tác ( việc quan) về nhà mới.
Thiên mã:Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc. (trùng với Bạch hổ: xấu).
Nguyệt không:Tốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường.
Lộc khố:Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Phúc sinh:Tốt mọi việc.
Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Thổ ôn:Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Hoàng sa:Xấu đối với xuất hành.
Bạch hổ :Kỵ mai táng. (trùng ngày với Thiên giải: tốt).
Quả tú:Xấu với giá thú.
Sát chủ:Xấu mọi việc.
Sát sư:Kị cho thầy cúng
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo"

Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!

Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự.

Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.

  • Thứ nhất: Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Câu Trần Hắc Đạo là ngày có năng lượng xấu, gây nên cản trở, bế tắc, trì trệ, đổ vỡ đối với công việc, sự trở ngại, rủi ro của nó ám ảnh trong tiềm thức con người như một bóng đen rùng rợn của hình ảnh con chó sói hung dữ, bẩn thỉu...
  • Thứ hai: Do có ý nghĩa ngày câu trần hắc đạo phía trên, ngày này là một ngày hung, bất lợi đối với nhiều công việc, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tâm lý, chiết giảm vận may, phúc đức đối với người sử dụng nó để tiến hành công việc quan trọng, mặt khác, quá trình tiến hành công việc gặp trở ngại, dây dưa, không được thành công, như ý. Trong phép dự đoán bằng quẻ Dịch thì Câu Trần là một thần thú ứng với một hào, thường tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng tới đất đai, nhà cửa, điền sản, âm phần, gây nên nhiều bất lợi đối với con người.

Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?

  • Tổ chức hôn lễ vào ngày câu trần hắc đạo: Vợ chồng không hòa thuận, thường nghi kỵ lẫn nhau, dễ phát sinh quan hệ tình cảm ngoài hôn nhân, thị phi tai tiếng, cãi vã thường xuyên, đổ vỡ, chia ly, kinh tế không những không có sự cải thiện mà ngày càng vất vả, khó khăn hơn
  • Động thổ, khởi công, xây dựng vào ngày câu trần hắc đạo: Bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày câu trần hắc đạo: Gặp bất lợi, khó khăn, lợi nhuận thấp, thường bị hao tốn, dẫn tới thua lỗ, nợ nần và phá sản, đóng cửa
  • Nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc, đăng ký học...: Không thu được kết quả như mong đợi, công danh chậm lụt, bị giáng chức, bãi nhiệm, sa thải, dính mắc kỷ luật, hình pháp, học hành ngày càng sa sút, thi cử vất vả, gian nan, khó đỗ
  • Ngày Câu Trần Hắc Đạo cực bất lợi đối với việc an táng, vong linh người quá cố không được an nghỉ, gây nên nhiều điều dị kỳ, hung hại đối với tang quyến
  • Những công việc khác như xuất hành, mua xe, mua nhà... cũng sẽ gặp bất lợi, kết quả không như ý, buồn thảm bi ai, sầu thương tiếc nuối

Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau

  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Tiến hành diệt chuột, sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun thuốc ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng nơi ở và chuồng trại gia súc
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Ngày hoàng đạo trong tháng nam năm 2021

Những ngày hắc đạo trong tháng nam năm 2021