Xem ngày 4-thang-4-thang-nam/nam/2030 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 4-thang-4-thang-nam tháng nam năm 2030 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 4-thang-4-thang-nam/nam/2030

Xem ngày 4-thang-4-thang-nam/nam/2030 có tốt ngày không

Xem ngày 4-thang-4-thang-nam/nam/2030 là ngày tốt hay ngày xấu

   Tháng nam - Năm 2030  

4-thang-4-thang-nam

Thứ năm

Hôm nay ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu. Nhưng việc tốt xấu còn xét trên phương diện hợp tuổi và tốt xấu việc gì.
- lichamduong.com.vn -
Ngày Tỵ 29

Ngày Hắc Đạo

Năm Canh Tuất

Tháng Đinh Hợi

Ngày Tân Tỵ

Hiện tại

Giờ Mùi

Tiết khí Lập đông

THÁNG 10

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tí(23h - 01h)
Giờ Ngọ(11h - 13h)

Giờ Mão(05h-07h)
Giờ Dậu(17h - 19h)

Giờ Tỵ(09h-11h)
Giờ Hợi(21h - 23h)

Ngày "Câu Trần Hắc Đạo"

Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!

Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự.

Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.

  • Thứ nhất: Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Câu Trần Hắc Đạo là ngày có năng lượng xấu, gây nên cản trở, bế tắc, trì trệ, đổ vỡ đối với công việc, sự trở ngại, rủi ro của nó ám ảnh trong tiềm thức con người như một bóng đen rùng rợn của hình ảnh con chó sói hung dữ, bẩn thỉu...
  • Thứ hai: Do có ý nghĩa ngày câu trần hắc đạo phía trên, ngày này là một ngày hung, bất lợi đối với nhiều công việc, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tâm lý, chiết giảm vận may, phúc đức đối với người sử dụng nó để tiến hành công việc quan trọng, mặt khác, quá trình tiến hành công việc gặp trở ngại, dây dưa, không được thành công, như ý. Trong phép dự đoán bằng quẻ Dịch thì Câu Trần là một thần thú ứng với một hào, thường tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng tới đất đai, nhà cửa, điền sản, âm phần, gây nên nhiều bất lợi đối với con người.

Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?

  • Tổ chức hôn lễ vào ngày câu trần hắc đạo: Vợ chồng không hòa thuận, thường nghi kỵ lẫn nhau, dễ phát sinh quan hệ tình cảm ngoài hôn nhân, thị phi tai tiếng, cãi vã thường xuyên, đổ vỡ, chia ly, kinh tế không những không có sự cải thiện mà ngày càng vất vả, khó khăn hơn
  • Động thổ, khởi công, xây dựng vào ngày câu trần hắc đạo: Bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày câu trần hắc đạo: Gặp bất lợi, khó khăn, lợi nhuận thấp, thường bị hao tốn, dẫn tới thua lỗ, nợ nần và phá sản, đóng cửa
  • Nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc, đăng ký học...: Không thu được kết quả như mong đợi, công danh chậm lụt, bị giáng chức, bãi nhiệm, sa thải, dính mắc kỷ luật, hình pháp, học hành ngày càng sa sút, thi cử vất vả, gian nan, khó đỗ
  • Ngày Câu Trần Hắc Đạo cực bất lợi đối với việc an táng, vong linh người quá cố không được an nghỉ, gây nên nhiều điều dị kỳ, hung hại đối với tang quyến
  • Những công việc khác như xuất hành, mua xe, mua nhà... cũng sẽ gặp bất lợi, kết quả không như ý, buồn thảm bi ai, sầu thương tiếc nuối

Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau

  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Tiến hành diệt chuột, sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun thuốc ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng nơi ở và chuồng trại gia súc
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân
Tuổi xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1950 đến 2030):

1959 Kỷ Hợi

1965 Ất Tỵ

1995 Ất Hợi

2019 Kỷ Hợi

2025 Ất Tỵ

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Lập đông
  • Tiết Lập Đông là gì: “lập” là xác lập, bắt đầu, “đông” chỉ mùa đông. Vậy “lập đông” có nghĩa là thời điểm bắt đầu của màu đông.
  • Ý nghĩa: Bước vào tiết Lập đông nên bình ổn, tĩnh lặng để xem xét lại bản thân. Từ đó, có những ý tưởng mới cho những kế hoạch sắp tới, cần bao dung, mềm mỏng, hành thiện và nên giúp đỡ người khác. Như vậy vừa giúp chúng ta có tâm hồn thanh thản, cuộc sống lại thêm phần ý nghĩa, giúp tăng vận may, phúc đức cho bản thân, gia đình và các thế hệ sau này.
Lục nhâm ngày: Xích khẩu
  • Ngày Xích Khẩu: là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
  • Sao Bạch Hổ – Thuộc Kim. Thời kỳ: Việc Quan Xấu, Mưu Vọng: Chủ con số 4, 7, 10.

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,

Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi

Mất của gấp rút tìm tòi

Hành Nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,

Trong nhà quái khuyển, quái kê,

Bệnh hoạn coi nặng động về phương Tây,

Phòng Người ếm ngải vô thường

Còn e xúc nhiệm ôn hoàng lại thân

  • Ý nghĩa: Xích khẩu lắm chuyện thị phi, đề phòng thì ta phải tránh đi, Mất của thì phải dò la, Xem hành nhân thì chưa về, trong nhà lắm lỗi ưu phiền, xem bệnh tật thì dễ mất người.
Sao chiếu ngày: Sao Chẩn

Sao Chẩn – Chẩn Thủy Dẫn – Lưu Trực: Tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con Giun. Là sao tốt thuộc Thủy tinh, chủ trị ngày thứ 4.

  • Nên làm: khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tố như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng kỵ: đi thuyền.
  • Ngoại lệ: tại Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tị Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
Trực ngày: Phá
  • Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Phá hỏa đây là lửa cháy rừng

Suốt đời vì bạn phải gian truân

Lôi đình sấm dậy thê nhi khóc

Yêu ghét buồn vui nói thẳng thừng.

  • Phá lửa đốc non. Người mà trực ấy thôn son một mình. Hết lòng hết dạ tin người, một lời sẩy mái phủi rồi tay không. Của tiền có cũng như không, thoạt giàu thoạt khó chẳng xong đều nào. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Cũng vì hỏa phát hãm sơn, nào ai có biết nghĩa nhơn cho mình.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Thiên ân:Tốt mọi việc.
Thiên thụy:Tốt mọi việc.
Thiên đức hợp:Tốt mọi việc.
Kính tâm:Tốt đối với tang lễ.
Dịch mã:Tốt mọi việc, nhất là xuất hành.
Ly sào:Xấu với giá thú, xuất hành, dọn sang nhà mới
Tiểu hồng sa:Xấu mọi việc.
Nguyệt phá:Xấu về xây dựng nhà cửa.
Ly sàng:Kỵ giá thú.
Ly sàng:Kỵ giá thú.
Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Tây Nam - Hạc thần: Tây

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Tí(23h - 01h)
Giờ Ngọ(11h - 13h)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Giờ Mão(05h-07h)
Giờ Dậu(17h - 19h)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Tỵ(09h-11h)
Giờ Hợi(21h - 23h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Ngày hoàng đạo trong tháng nam năm 2030

Những ngày hắc đạo trong tháng nam năm 2030

Chia sẻ