Xem ngày 29-thang-8-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2028 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 29-thang-8-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam tháng nam năm 2028 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 29-thang-8-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2028

Xem ngày 29-thang-8-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2028 có tốt ngày không

Xem ngày 29-thang-8-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2028 là ngày tốt hay ngày xấu

   Tháng nam - Năm 2028  

29-thang-8-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam

Thứ năm

Hôm nay ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo" là ngày tốt. Nhưng việc tốt xấu còn xét trên phương diện hợp tuổi và tốt xấu việc gì.
- lichamduong.com.vn -
Ngày Tỵ 2

Ngày Hoàng Đạo

Năm Đinh Mùi

Tháng Quý Sửu

Ngày Tân Tỵ

Hiện tại

Giờ Tỵ

Tiết khí Lập đông

THÁNG 12

Giờ Hoàng Đạo:

Giờ Tí(23h - 01h)
Giờ Ngọ(11h - 13h)

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

Giờ Thìn(07h - 09h)
Giờ Tuất(19h - 21h)

Ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Ngọc Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Ngọc Đường hoàng đạo: sao Thiếu vi, sao Thiên khai, trăm sự tốt, cầu gì được nấy, xuất hành được của, thích hợp với việc học hành, viết lách, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc an táng, không lợi cho việc bùn đất, bếp núc.

Theo định nghĩa Hán văn thì “ngọc” nghĩa là những vật chất quý hiếm kết tinh từ đất đá, được con người khai thác để làm đồ trang sức hay các vật dụng quý giá khác. Chữ ngọc vốn là chữ “vương” nghĩa là ông vua, kèm theo một nét ở phía bên dưới, nghĩa là những vật dụng của vua, đồ trân bảo, quý giá. Mặt khác, chữ “ngọc” có bộ “thổ” và một nét nhỏ bên dưới, nghĩa là những vật chất quý giá, hiếm có, kết tinh trong lòng đất, tàng ẩn trong đá cứng. Chữ “đường” có nghĩa là một căn nhà cao rộng, khang trang, lộng lẫy. Hợp chung hai cụm “Ngọc Đường” nghĩa là ngôi nhà to đẹp cao rộng làm bằng ngọc – hình ảnh này khiến chúng ta liên tưởng tới sự giàu sang, phú quý, phước đức, vận may.

Theo phân tích trên thì ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo là một ngày có năng lượng trường khí tốt, dễ gặp vận may về công danh, phú quý và tài lộc. Do đó, người chọn ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng sẽ có cơ hội gặp người quyền quý, giàu sang giúp đỡ, việc lớn ắt thành, danh vọng vang lừng, tài lộc như nước

Trong cuộc sống, đối với những việc quan trọng nên phải chọn ngày tốt để tiến hành. Có những công việc là đại sự của cả đời người, giống như việc khai trương cửa hàng, kết hôn, xây dựng nhà cửa, nhậm chức, mua nhà... cho nên cần phải chọn ngày tốt. Việc chọn ngày tốt để tiến hành những việc quan trọng có hai ý nghĩa như sau

  • Thứ nhất: Tránh những ngày xấu, gặp bất lợi, rủi ro, thất bại, thua lỗ, nợ nần, gia đạo bất an, vợ chồng ly tán, mắc phải tai họa bệnh tật
  • Thứ hai: Hướng tới sự phát triển, thành công, thịnh vượng, cát lợi. Một người gặp may mắn, có cuộc sống no đủ, sang giàu thì anh ta có điều kiện giúp đỡ người thân, gia đình, từ đó góp phần làm cho dân giàu, nước mạnh, thịnh vượng, văn minh

Và ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo với những ý nghĩa tốt đẹp như trên là một ngày nên chọn để tiến hành những việc quan trọng

Căn cứ vào ý nghĩa tốt đẹp của ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo thì ngày ngày tốt với rất nhiều việc, đặc biệt là những việc quan trọng như sau

  • Động thổ, xây dựng nhà cửa: Chủ nhà vượng đinh, vượng tài, con cháu quý hiển, lộc trọng quyền cao
  • Kết hôn: Vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai đạo, sinh nhiều con cháu, gia đạo ngày càng thịnh vượng, giàu có
  • Nhậm chức, nhập học: Hứa hẹn nhiều triển vọng, đỗ đạt bảng vàng, thăng quan tiến chức, sỹ đồ phong quang, quan trường đắc ý, mây rồng gặp gỡ, phỉ chí tang bồng
  • Khai trương, ký kết hợp đồng: May mắn, thuận lợi, phát phúc sinh tài, tích ngọc dôi kim, vàng chôn ngọc cất

Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo không hợp làm việc gì?

  • Vì ngày này là một ngày có phúc khí, tài khí rất cao, cho nên hạn chế sử dụng vào những việc mang tính chất giết chóc, sát sinh. Ví dụ như chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá, tổ chức truy bắt tội phạm, phun thuốc trừ sâu, diệt cỏ, diệt chuột, treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí...Nguyên nhân là tính chất của ngày này không phù hợp với những công việc như trên, hiệu quả thu được không cao, phải tiến hành lại vào dịp khác
Tuổi xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1948 đến 2028):

1961 Tân Sửu

1977 Đinh Tỵ

1985 Ất Sửu

2007 Đinh Hợi

2021 Tân Sửu

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Lập đông
  • Tiết Lập Đông là gì: “lập” là xác lập, bắt đầu, “đông” chỉ mùa đông. Vậy “lập đông” có nghĩa là thời điểm bắt đầu của màu đông.
  • Ý nghĩa: Bước vào tiết Lập đông nên bình ổn, tĩnh lặng để xem xét lại bản thân. Từ đó, có những ý tưởng mới cho những kế hoạch sắp tới, cần bao dung, mềm mỏng, hành thiện và nên giúp đỡ người khác. Như vậy vừa giúp chúng ta có tâm hồn thanh thản, cuộc sống lại thêm phần ý nghĩa, giúp tăng vận may, phúc đức cho bản thân, gia đình và các thế hệ sau này.
Lục nhâm ngày: Không vong
  • Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
  • Sao Câu Trần – Thuộc Thổ. Thời kỳ thưa vắng tin tức. Mưu Vọng: Chủ con số 3, 6, 9.

Không Vong chủ việc chẳng lành,

Tiểu nhân ngăn trở việc đành dở dang

Cầu tài mọi sự nhỡ nhàng,

Hành Nhân bán lộ còn đang mắc nàn,

Mất của của chẳng tái hoàn

Hình thương quan tụng mất oan tới mình

Bệnh ma ám quỷ hành

Kịp mau cầu khẩn bệnh tình mới an.

  • Ý nghĩa: Không Vong lặng tiếng im hơi, việc chẳng lành, Cầu tài không được, đi chơi văng nhà, mọi việc dở dang, Mất của tìm chẳng thấy, Xem Quan Sự ắt là hình thương, Xem bệnh thì lo lắng, phải đi cầu chữa mới an.
Sao chiếu ngày: Sao Cang

Sao Cang – Cang Kim Long – Ngô Hán: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng. Là một sao xấu thuộc Kim tinh, chủ trị ngày thứ 6

  • Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
  • Kiêng kỵ: chôn cất, cưới gả, kiện tụng.
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày rằm là Diệt Một Nhật: không nên vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Sao Cang tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Trực ngày: Thành
  • Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Trực thành là kiếm của trời ban

Đời trai ngang dọc giữ giang san

Nữ nhi khuê các buồn tơ liễu

Nhung lụa vàng son lệ vẫn tràn.

  • Kim vàng mà đúc song phi, nhứt nhơn lưỡng kiếm ai mà dám đương. Người mà trực ấy thông minh, khôn ngoan trí huệ, kiêu căng nhiều bề. Đàn ông mỹ tốt xuyến xao, đàn bà ở đó vui chiều buồn mai. Cũng vì hơn thiệt so đo, lướt xông trận thượng so đo một mình.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Thiên ân:Tốt mọi việc.
Thiên hỷ:Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Nguyệt tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Phúc sinh:Tốt mọi việc.
Tam hợp:Tốt mọi việc.
Minh đường:Có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy.
Vãng vong:Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ kỵ):Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Cô thần:Xấu với giá thú.
Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Tây Bắc

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Tí(23h - 01h)
Giờ Ngọ(11h - 13h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

GIỜ TỐC HỶ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.

Giờ Thìn(07h - 09h)
Giờ Tuất(19h - 21h)

GIỜ TIỂU CÁC: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày hoàng đạo trong tháng nam năm 2028

Những ngày hắc đạo trong tháng nam năm 2028

Chia sẻ