Xem ngày 17-thang-12-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2026 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 17-thang-12-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam tháng nam năm 2026 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 17-thang-12-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2026

Xem ngày 17-thang-12-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2026 có tốt ngày không

Xem ngày 17-thang-12-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2026 là ngày tốt hay ngày xấu

Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: tại Thiên

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Giờ đại hỷ, thích hợp khai trương, động thổ, xuất hành, thích hợp xử lý giấy tờ, thi cử hoặc làm ăn. Ngày an ninh tuyệt vời

Giờ Dần(03h - 05h)
Giờ Thân(15h - 17h)

GIỜ TỐC HỶ: Giờ hỷ sự thích hợp cho việc cưới hỏi, động thổ, giờ cao điểm sẽ mang lại may mắn lớn cho những ai biết nắm bắt thời cơ.

Giờ Tỵ(09h-11h) và Hợi(21h - 23h)

GIỜ TIỂU CÁC: Giờ gặp may mắn, thịnh vượng cho gia chủ. Đây là thời gian thiên về ôn thi nên các bạn lưu ý điểm này.

Tuổi xung ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1946 đến 2026):

1952 Nhâm Thìn

1962 Nhâm Dần

1974 Giáp Dần

1982 Nhâm Tuất

1992 Nhâm Thân

2012 Nhâm Thìn

2022 Nhâm Dần

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Tiểu tuyết
  • Tiết Tiểu Tuyết là gì: “tiểu” nghĩa là nhỏ bé, “tuyết” là những trận tuyết. Vậy “tiểu tuyết” là khoảng thời gian mà ở bán Cầu bắc thường xảy ra những trận tuyết nhỏ, nhiệt độ không khí hạ thấp. Ở Miền Bắc Việt Nam thì không có tuyết, nhưng trời rất lạnh.
  • Ý nghĩa: vào Tiết khí Tiểu Tuyết,  không thấy rõ mặt trời, dương khí thịnh, âm khí hư. Nhiệt độ hạ thấp, đất trời mù mịt, không mưa, khó  thấy ánh sáng mặt trời. Lúc này, cảnh tượng mùa đông bắt đầu xuất hiện ngập tràn. Trong thời điểm này, nên ăn nhiều các loại thực vật có chức năng bảo vệ tim mạch, phòng xuất huyết não như là táo mèo, mộc nhĩ, cà chua, rau cần, củ cải.
Lục nhâm ngày: Đại an
  • Ngày Đại An: mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển.  Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
  • Sao Thanh Long – Thuộc Mộc, Thời kỳ bản thân bất động. Mưu Vọng chủ con số 1, 5, 7

Đại An tự việc cát xương

Cầu tài hãy đến Khôn phường mới là (Tây Nam)

Mất của đem đi chưa xa

Nếu xem gia sự cả nhà bình an

Hành nhân vẫn còn ở nguyên

Bệnh hoạn sẽ được thuyên giảm an toàn

Tướng quân cởi giáp quy điền

Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

  • Ý nghĩa: Mọi việc tốt thay, Cầu tài ở phương Tây Nam sẽ thành, Mất của thì chưa đi xa xôi, Xem gia sự được bình an, Xem người vẫn ở Miền. Nếu xem bệnh tật thì không phải lo, buôn bán trở lại không lâu, Tháng giêng mưu cầu tất ứng.
Sao chiếu ngày: Sao Hư

Sao Hư – Hư Nhật Thử – Cái Duyên: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Chuột. Là sao xấu thuộc Nhật tinh, chủ trị ngày Chủ Nhật.

  • Nên làm: hư có nghĩa là Hư Hoại vì vậy không nên làm bất cứ việc gì vào ngày này.
  • Kiêng kỵ: khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.
  • Ngoại lệ: gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bình Thìn, Mậu Thìn ra còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm: Phục Đoạn Sát: kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch thì Sao Hư phạm Diệt Môn: không nên làm rượu, vào làm hành chính, thừa kế, đặc biệt là đi thuyền gặp rất nhiều rủi do.
Trực ngày: Thu
  • Trực Thu (hay còn gọi Trực Thâu): Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Trực thâu là nước ở hồ tiên

Là lẫm, là kho chứa bạc tiền

Gái giỏi tề gia ích phu tử

Trai vì khắc khổ họa đeo phiền.

  • Cũng như thủy ở trên ngàn, tuy không ao chứa mà đầy giáp năm. Người mà trực ấy đãi đằng. thì lành nết ở giữ gìn mới hay. Sanh con cầm vat thạnh tài, nhờ vì núi cả non đoài nước trong. Mẹ cha dầu có dưỡng nuôi, cũng như nước chảy giữa dòng sơn khê.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Mẫu thương:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Đại hồng sa:Tốt mọi việc.
Thiên cương:Xấu mọi việc.
Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng.
Địa phá:Kỵ xây dựng.
Thụ tử:Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
Nguyệt hoả độc hoả:Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
Băng tiêu ngọa hãm:Xấu mọi việc.
Trùng phục :Kỵ giá thú, an táng.
Thổ cấm:Kỵ xây dựng, an táng.
Không phòng:Kỵ giá thú.
Ngày "Minh Đường Hoàng Đạo"

Ngày "Minh Đường Hoàng Đạo" là ngày rất tốt!

Minh Đường Hoàng Đạo: Quý nhân tinh, Minh phụ tinh, có lợi cho việc gặp đại nhân, lợi cho việc tiến tới, làm gì được nấy.

Theo Hán văn từ “minh” được hợp bởi hai chữ nhật và nguyệt nghĩa là trong sáng, quang minh, rạng rỡ, hiểu biết, uyên bác, thông tuệ. Từ “đường” nghĩa là một gian phòng lớn, cao rộng, đẹp đẽ hay một căn nhà nguy nga, tráng lệ. Như vậy, Minh Đường nghĩa là một gian phòng lớn, tòa nhà cao ráo, nguy nga tràn ngập ánh sáng, được trang hoàng lộng lẫy

Căn cứ theo ý nghĩa chiết tự nói trên thì ngày Minh Đường Hoàng Đạo là ngày đem đến cho con người năng lượng giúp trí tuệ mẫn tiệp, thông tuệ, danh vọng lẫy lừng, hướng tới sự giàu sang, quyền quý, thành công.

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Với những ý nghĩa của ngày Minh Đường Hoàng Đạo như trên thì ngày này tạo nên nhiều giá trị may mắn, phúc đức đối với con người, nên dùng ngày minh đường hoàng đạo để tiến hành các công việc sau đây

  • Ngày Minh Đường Hoàng Đạo tốt cho việc nhập học, nộp hồ sơ đăng ký học, nhậm chức, ký kết hợp đồng hay những văn bản quan trọng: Nhờ sự sáng suốt, quang minh nên giúp cho người sử dụng ngày Hoàng Đạo này gặp vận may, mọi việc đều hanh thông, thiết lập được quan hệ hợp tác lâu dài, học hành ngày càng tiến bộ, khoa cử đỗ đạt cao, công danh ngày càng thăng tiến, phát triển
  • Khai trương, mở cửa hàng, kinh doanh, cầu tài lộc: Ngày Minh Đường Hoàng Đạo cũng giống như quả Thái trong Kinh Dịch, mở ra một thời kỳ tươi sáng, đầy triển vọng xán lạn, vén mây đen nhìn thấy hào quang rạng rỡ của Mặt trời, vận thế ngày càng đi lên, quy mô doanh nghiệp được mở rộng, phát triển đi lên, thu được nhiều tài lộc, phát triển, xây dựng được thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, danh vọng lẫy lừng
  • Động thổ, khởi công, xây dựng: Chủ nhà gặp may mắn, mọi việc thuận lợi, thời tiết ủng hộ nên tiến độ nhanh chóng, giảm nguy cơ tai nạn lao động đối với thợ thuyền, giảm nguy cơ bị thất thoát vật tư, vật liệu, chất lượng công trình đảm bảo, hiệu quả sử dụng lâu dài, càng ngày gia vận càng thịnh vượng, phát đạt, sẽ xuất hiện người thông minh, tuấn kiệt giỏi giang từ gia đình
  • Ngày minh đường hoàng đạo tốt cho việc tổ chức hôn lễ, cưới hỏi: Gia đạo được hòa thuận, vợ chồng hạnh phúc, bách niên giai lão, kinh tế ngày càng đi lên, sinh được quý từ, giỏi giang thông minh, thi cử đỗ đạt, lập nên công danh hiển hách
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, tế tự, xuất hành mà tiến hành vào ngày này đều thu được kết quả tốt đẹp, như ý

Ngày Minh Đường Hoàng Đạo không hợp đối với những việc gì?

Trong thực tế, mọi vật, mọi việc đều có tính chất lưỡng nghi, ưu điểm, nhược điểm. Cho nên ngày Minh Đường Hoàng Đạo hợp với những công việc nói trên thì tất không hợp với một số công việc mang tính chất phá hoại, có sát khí, cụ thể là các việc sau

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Tiêu diệt chuột, phun thuốc bảo vệ nông nghiệp trên diện rộng
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Tổ chức vây bắt, truy quét, xét xử, thi hành án đối với người phạm tội

Nguyên nhân là năng lượng cát lợi, thịnh vượng, may mắn, phúc đức của ngày này không tương thích, phù hợp với tính chất của các công việc trên, nếu tiến hành sẽ gặp bất lợi, hao tốn tiền, khó khăn mà hiệu quả thu được thấp

Ngày hoàng đạo trong tháng nam năm 2026

Những ngày hắc đạo trong tháng nam năm 2026