Lịch Âm Dương

Xem ngày 16-thang-11-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2037 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 16-thang-11-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam tháng nam năm 2037 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 16-thang-11-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2037

Xem ngày 16-thang-11-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2037 có tốt ngày không

Xem ngày 16-thang-11-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam-thang-nam/nam/2037 là ngày tốt hay ngày xấu

Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Tây Bắc - Hạc thần: Đông Nam

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Tí(23h - 01h)
Giờ Ngọ(11h - 13h)

GIỜ TỐC HỶ: Giờ hỷ sự thích hợp cho việc cưới hỏi, động thổ, giờ cao điểm sẽ mang lại may mắn lớn cho những ai biết nắm bắt thời cơ.

Giờ Mão(05h-07h)
Giờ Dậu(17h - 19h)

GIỜ TIỂU CÁC: Giờ gặp may mắn, thịnh vượng cho gia chủ. Đây là thời gian thiên về ôn thi nên các bạn lưu ý điểm này.

Giờ Tỵ(09h-11h)
Giờ Hợi(21h - 23h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Giờ đại hỷ, thích hợp khai trương, động thổ, xuất hành, thích hợp xử lý giấy tờ, thi cử hoặc làm ăn. Ngày an ninh tuyệt vời

Tuổi xung ngày: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1957 đến 2037):

1957 Đinh Dậu

1965 Ất Tỵ

1977 Đinh Tỵ

1987 Đinh Mão

2007 Đinh Hợi

2017 Đinh Dậu

2025 Ất Tỵ

2037 Đinh Tỵ

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Đại tuyết
  • Tiết Đại Tuyết là gì: “đại” là to lớn, nên đại tuyết là thời điểm vô cùng lạnh giá, xuất hiện những trận tuyết lớn, tuyết bao phủ dày đặc. Ở miền Bắc của Việt Nam, thời tiết lạnh giá, không có tuyết (trừ Sapa).
  • Ý nghĩa: trong thời điểm này, các loài thực vật gần như là ngưng mọi hoạt động, do điều kiện thời kiết lạnh buốt, khắc nghiệt, nên chúng chỉ duy trì sự trao đổi chất ở mức độ thấp tối thiểu, lượng oxy sản sinh ra từ quá trình quang hợp cũng không còn dồi dào như trước, đó là lí do vì sao, vào mùa đông thường thấy cây cối khẳng khuyu vào mùa đông.
  • Trong tiết khí này, các bạn nên chú ý sức khỏe của bản thân và những người thân, nhớ phải mặc ấm, hạn chế đi ra ngoài vào các thời điểm ban đêm hay trời sáng sớm. Nên hạn chế các đồ lạnh, ăn các thực phẩm có tính chất cay nóng, để kích hoạt dương khí trong cơ thể, đẩy lùi hàn khí xâm nhiễm.
Lục nhâm ngày: Tiểu cát
  • Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
  • Sao Lục Hợp – Thuộc Kim: người mang tin mừng lại, Mưu Vọng: Chủ con số 1, 5 , 7

Tiểu Cát là quẻ tốt lành,

Trên đường sự nghiệp ta đành đắn đo,

Đàn Bà tin tức lại cho,

Mất của thì kịp tìm do Khôn Phương

Hành Nhân trở lại quê hương,

Trên đường giao tế lợi thường về ta

Mưu Cầu mọi sự hợp hòa,

Bệnh họa cẩu khẩn ắt là giảm thuyên

  • Ý nghĩa: Tiểu Cát là quẻ tốt tươi, có người đem tin vui mừng lại cho mình, Mất của thì tìm ở Phương Tây Nam, Hành Nhân thì người trở về, Xem bệnh tật thì cầu trời, cúng bái thì mới thuyên giảm.
Sao chiếu ngày: Sao Nữ

Sao Nữ – Nữ Thổ Bức – Cảnh Đan: Xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Dơi. Là sao xấu thuộc Thổ tinh, chủ trị ngày thứ 7.

  • Nên làm: kết màn, may áo.
  • Kiêng kỵ: khởi công tạo tác đều không tốt, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, kiện cáo.
  • Ngoại lệ: tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đương cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng không tốt. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài. Nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Trực ngày: Bế
  • Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Trực bế bốn bên đóng lại rồi

Một mình tự lập, một mình thôi

Tính hỏa nên thường hay nổi giận

Dang dở công danh lẫn lứa đôi.

Kim vàng mà đúc đương đeo.

  • Người mà trực ấy chẳng đều thung dung. lòng nam lo bắc chẳng xong, chính chuyên lao khổ chưa xong bề nào. Được tài nết ở người thương, khéo luồng, khéo cúi miệng cười có duyên. Cũng vì sòng bủa mùa đông. lao đao đủ thứ chưa xong bề nào.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Ngũ hợp:Tốt mọi việc.
Thiên quý:Tốt mọi việc.
Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Thiên y:Tốt cho khám chữa bệnh
Trùng tang:Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà.
Chu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương.
Tội chí:Xấu với tế tự, kiện cáo.
Ngày "Câu Trần Hắc Đạo"

Ngày "Câu Trần Hắc Đạo" là ngày xấu!

Câu Trần Hắc Đạo: sao Địa ngục, làm việc gì cũng chỉ có đầu không có cuối, vui trước buồn sau, không có lợi cho việc tiến tới, làm nhà, chôn cất mà phạm phải thì tuyệt tự.

Theo từ điển Hán Văn thì từ “câu” là chỉ con chó sói rất hung dữ. Từ “trần” nghĩa đen là bụi bặm, không được sạch sẽ, nghĩa bóng là sự bẩn thỉu, đen đúa, dơ dáy, hôi hám, bốc mùi. Câu Trần nghĩa là hình ảnh của một con chó sói hung dữ, bẩn thỉu, hôi hám.

  • Thứ nhất: Căn cứ vào ý nghĩa nói trên thì ngày Câu Trần Hắc Đạo là ngày có năng lượng xấu, gây nên cản trở, bế tắc, trì trệ, đổ vỡ đối với công việc, sự trở ngại, rủi ro của nó ám ảnh trong tiềm thức con người như một bóng đen rùng rợn của hình ảnh con chó sói hung dữ, bẩn thỉu...
  • Thứ hai: Do có ý nghĩa ngày câu trần hắc đạo phía trên, ngày này là một ngày hung, bất lợi đối với nhiều công việc, gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, tâm lý, chiết giảm vận may, phúc đức đối với người sử dụng nó để tiến hành công việc quan trọng, mặt khác, quá trình tiến hành công việc gặp trở ngại, dây dưa, không được thành công, như ý. Trong phép dự đoán bằng quẻ Dịch thì Câu Trần là một thần thú ứng với một hào, thường tạo nên ảnh hưởng nghiêm trọng tới đất đai, nhà cửa, điền sản, âm phần, gây nên nhiều bất lợi đối với con người.

Ngày Câu Trận Hắc Đạo xấu cho việc gì?

  • Tổ chức hôn lễ vào ngày câu trần hắc đạo: Vợ chồng không hòa thuận, thường nghi kỵ lẫn nhau, dễ phát sinh quan hệ tình cảm ngoài hôn nhân, thị phi tai tiếng, cãi vã thường xuyên, đổ vỡ, chia ly, kinh tế không những không có sự cải thiện mà ngày càng vất vả, khó khăn hơn
  • Động thổ, khởi công, xây dựng vào ngày câu trần hắc đạo: Bị ảnh hưởng tiêu cực từ yếu tố thời tiết, tiến độ và chất lượng công trình không bảo đảm, công nhân dễ bị tai nạn lao động, nảy sinh những việc không may mắn như mất trộm đồ, thất thoát vật tư, khi sử dụng thì nhà đó có nhiều bất ổn, không lợi đối với sức khỏe, các thành viên ly tán, kinh tế khó khăn, hiếm muộn con cái
  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng, kinh doanh, cầu tài lộc vào ngày câu trần hắc đạo: Gặp bất lợi, khó khăn, lợi nhuận thấp, thường bị hao tốn, dẫn tới thua lỗ, nợ nần và phá sản, đóng cửa
  • Nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc, đăng ký học...: Không thu được kết quả như mong đợi, công danh chậm lụt, bị giáng chức, bãi nhiệm, sa thải, dính mắc kỷ luật, hình pháp, học hành ngày càng sa sút, thi cử vất vả, gian nan, khó đỗ
  • Ngày Câu Trần Hắc Đạo cực bất lợi đối với việc an táng, vong linh người quá cố không được an nghỉ, gây nên nhiều điều dị kỳ, hung hại đối với tang quyến
  • Những công việc khác như xuất hành, mua xe, mua nhà... cũng sẽ gặp bất lợi, kết quả không như ý, buồn thảm bi ai, sầu thương tiếc nuối

Ngày Câu Trần Hắc Đạo tốt cho việc gì?

Mặc dù là một ngày hung hại, tuy nhiên năng lượng hắc ám của ngày phù hợp đối với các công việc mang tính sát khí cao. Sự hài hòa, tương thích giữa tính chất công việc và năng lượng của ngày tạo nên hiệu quả tốt đẹp trong quá trình vận dụng, cụ thể những công việc hợp với ngày này như sau

  • Chế tạo các dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Tiến hành diệt chuột, sâu bọ, phun hóa chất bảo vệ thực vật, phun thuốc ngừa mầm bệnh, vệ sinh, tiêu độc, khử trùng nơi ở và chuồng trại gia súc
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí, kết dứt điều hung hại
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ đạc cũ
  • Tổ chức truy quét, xét xử, thi hành án đối với phạm nhân

Ngày hoàng đạo trong tháng nam năm 2037

Những ngày hắc đạo trong tháng nam năm 2037