Xem ngày 11/6/2050 là ngày tốt hay xấu

Xem ngày 11 tháng 6 năm 2050 có tốt không, tốt việc gì và xấu việc gì, việc gì nên làm và không nên làm chi tiết có tại trang web Lichamduong.com.vn

Xem ngày 11/6/2050

Xem ngày 11/6/2050 có tốt ngày không

Xem ngày 11/6/2050 là ngày tốt hay ngày xấu

Xem xuất hành

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Nam - Tài thần: Đông - Hạc thần: Đông Nam

Giờ tốt xuất hành

(Theo Lý Thuần Phong)

Giờ Tí(23h - 01h)
Giờ Ngọ(11h - 13h)

⇒ GIỜ ĐẠI AN: Giờ đại hỷ, thích hợp khai trương, động thổ, xuất hành, thích hợp xử lý giấy tờ, thi cử hoặc làm ăn. Ngày an ninh tuyệt vời

Giờ Sửu(01h - 03h)
Giờ Mùi(13h - 15h)

GIỜ TỐC HỶ: Giờ hỷ sự thích hợp cho việc cưới hỏi, động thổ, giờ cao điểm sẽ mang lại may mắn lớn cho những ai biết nắm bắt thời cơ.

Giờ Thìn(07h - 09h)
Giờ Tuất(19h - 21h)

GIỜ TIỂU CÁC: Giờ gặp may mắn, thịnh vượng cho gia chủ. Đây là thời gian thiên về ôn thi nên các bạn lưu ý điểm này.

Tuổi xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Danh sách các tuổi xung ngày (từ 1970 đến 2050):

1983 Quý Hợi

1993 Quý Dậu

2005 Ất Dậu

2013 Quý Tỵ

2043 Quý Hợi

Chú ý: Nếu bạn có trong bộ tuổi xung ngày bên trên thì bạn nên cẩn trọng mọi việc trong ngày HÔM NAY.

Tiết khí ngày: Xử thử
  • Tiết Xử Thử là gì: “Xử” là chấm dứt. “Thử” là nắng nóng. Vậy Xử thử  là tình trạng nắng nóng đã chấm dứt.
  • Ý nghĩa: Trong tiết Tiểu thử,nóng nực, oi bức đã hoàn toàn chấm dứt,  khí trời mát dịu, độ ẩm trong không khí cao, thời tiết vô cùng dễ chịu, lượng mưa không nhiều, không khí lục địa hoạt động mạnh nên buổi sáng sớm và đêm tiết trời se lạnh. Thời gian ngày và đêm không tương đối cân bằng. Trước những thay đổi này, nhiều loài sinh vật sẽ có những thích nghi với môi trường. Theo quan niệm dân gian, trong tiết này địa phủ mở cửa, xá tội cho các vong hồn do đó âm khí rất thịnh.
  • Sự tích Ngưu Lang – Chức Nữ, đây là một câu chuyện tình chia ly, buồn tủi, thấm đẫm nước mắt cũng vào thời điểm tháng này. Vì thế, trong tháng này không nên tổ chức các việc cưới gả, động thổ khởi công.
Lục nhâm ngày: Xích khẩu
  • Ngày Xích Khẩu: là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
  • Sao Bạch Hổ – Thuộc Kim. Thời kỳ: Việc Quan Xấu, Mưu Vọng: Chủ con số 4, 7, 10.

Xích Khẩu miệng tiếng đã đành,

Lại phòng quan sự tụng đình lôi thôi

Mất của gấp rút tìm tòi

Hành Nhân kinh hãi dặm khơi chưa về,

Trong nhà quái khuyển, quái kê,

Bệnh hoạn coi nặng động về phương Tây,

Phòng Người ếm ngải vô thường

Còn e xúc nhiệm ôn hoàng lại thân

  • Ý nghĩa: Xích khẩu lắm chuyện thị phi, đề phòng thì ta phải tránh đi, Mất của thì phải dò la, Xem hành nhân thì chưa về, trong nhà lắm lỗi ưu phiền, xem bệnh tật thì dễ mất người.
Sao chiếu ngày: Sao Vĩ

Sao Vĩ – Vĩ Hỏa Hổ – Sầm Bành: Tốt

(Kiết Tú) tướng tinh con Cọp. Là sao tốt thuộc Hỏa tinh, chủ trị ngày thứ 3.

  • Nên làm: mọi việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, khai trương, chặt cỏ phá đất.
  • Kiêng kỵ: đống giường, đi thuyền.
  • Ngoại lệ: tại Hợi, Mẹo, Mùi kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.
Trực ngày: Nguy
  • Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Trực nguy là nước chảy loanh quanh

Mưu chước đi đôi với bại thành

Đa mệnh, đa tài, đa hệ lụy

  • Phong lưu âu cũng số trời xanh.Cũng như sóng bủa ba đào, người mà trực ấy âm hao một mình. Khôn ngoan, quỷ quyệt lợi lành, vinh hoa có thuở hiểm nghèo nhiều phen. Đàn ông sang trọng vậy thì, đàn bà ở đó cũng là gian nan. Số thì như nước trong khe, thay lưng đổi gối mới nhiều người thương.
Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt

Sao xấu

Thiên ân:Tốt mọi việc.
Sát cống:Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát).
Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng.
Cát khánh:Tốt mọi việc.
Ích hậu:Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Thiên lại:Xấu mọi việc.
Hoang vu:Xấu mọi việc.
Chu tước:Kỵ nhập trạch, khai trương.
Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo"

Ngày "Kim Quỹ Hoàng Đạo" là ngày tốt!

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Phức đức tinh, Nguyệt tiên tinh, nên cưới gả, không nên sử dụng quân đội.

Căn cứ vào tính chất đã phân tích nói trên thì ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo là ngày Mặt Trời tạo nên năng lượng may mắn, thuận lợi, như trải xuống nhân gian cho mọi người một con đường bằng vàng rạng rỡ hào quang, lung linh sắc màu, giúp người đi trên đó được rực rỡ, vinh hiển, phú quý, giàu sang. Mặt khác, ánh sáng của nó như một phép màu tôn vinh, nâng đỡ, che chở, độ trì cho con người gặp nhiều may mắn, phúc đới trùng lai, danh vang vạn dặm, ngọc cất vàng chôn, phú quý hiển vinh.

Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo tốt cho việc gì?

Với tính chất xu cát, tị hung, hướng tới điều lành, tránh xa điều dữ nên ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo nên chọn để tiến hành những công việc đại sự, quan trọng như sau

  • Khai trương, mở cửa hàng, ký kết hợp đồng thương mại, kinh doanh cầu tài lộc: Hứa hẹn sẽ tạo nên cơ đồ, đại sự, bội thu về lợi nhuận, doanh số, chiêu tài tụ bảo, trở thành phú gia địch quốc
  • Nhập học, đăng ký hồ sơ xin học, nhậm chức, nộp hồ sơ xin việc làm...: Mở ra một thời kỳ tươi sáng trên con đường công danh, thăng tiến, phát đạt, chức trọng quyền cao, học hành tiến tới, thi cử đỗ đạt, bảng vàng đề danh
  • Tổ chức hôn lễ: Gia đạo thuận hòa, vợ chồng hạnh phúc tới răng long đầu bạc, phu xướng, phụ tùy, cầm sắt sánh duyên, sớm sinh con hiền, làm nên cơ nghiệp, càng ngày càng giàu có, thịnh vượng
  • Động thổ, khởi công xây dựng: Giảm thiểu nguy cơ bị tai nạn lao động, tránh thất thoát vật tư, chất lượng và tiến độ công trình đảm bảo, gặp thời tiết thuận lợi, giá trị sử dụng công trình bền vững, ngày càng phát phúc, sinh tài, có nhiều con cháu giỏi giang tiếp nối, lập được công danh, quang tông diệu tổ
  • Những công việc khác như mua xe, mua nhà, xuất hành... cũng sẽ được như ý, cát tường nếu chọn ngày này để tiến hành

Bên cạnh đó, ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo không hợp đối với các công việc sau đây?

  • Chế tạo dụng cụ săn bắt chim, thú, cá
  • Phá dỡ, tiêu hủy đồ cũ
  • Treo vật phẩm Phong Thủy hóa giải sát khí
  • Phun hóa chất bảo vệ thực vật và diệt chuột ở quy mô lớn
  • Tổ chức truy bắt, xét xử, thi hành án đối với tội phạm

Vì năng lượng của ngày Kim Đường Hoàng Đạo chủ về phúc khí, tài lộc, so với những công việc nói trên mang nặng sát khí nên không tương thích, phù hợp với nhau, thậm chí còn đối ngược, kết quả thu được không cao, hao tiền tốn của, hoài công vô ích

Ngày hoàng đạo trong tháng 6 năm 2050

Những ngày hắc đạo trong tháng 6 năm 2050